Tin tức
Bảng phí Thị thực tại VFS
Phí Thị Thực
LỆ PHÍ VISA | EURO (€) | ĐỒNG VIỆT NAM (VNĐ) |
---|---|---|
Visa Schengen (từ 12 tuổi trở lên) | 80 |
2,064,000 |
Trẻ em, từ 6 đến dưới 12 tuổi | 40 |
1,032,000 |
Visa cho công dân của Liên minh Châu Âu đã ký một thỏa thuận thị thực (hiện nay là Liên bang Nga, Ukraine, Albania, Bosnia-Herzegovina, Macedonia, Montenegro) | 35 |
903,000 |
Trẻ em, dưới 6 tuổi | 0 | 0 |
Xin lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng bằng VND được tính theo tỷ giá hối đoái hiện hành. Phí có thể thay đổi vào mỗi cuối tháng và không báo trước.
- Tất cả các khoản phí không được hoàn lại.
- Phí thị thực cho người nộp đơn đăng ký vào Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực Áo có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tại quầy.
Thị thực được cấp miễn phí cho:
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên sau đại học và giáo viên đi kèm thực hiện các chuyến đi cho mục đích học tập hoặc đào tạo giáo dục.
- Các nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi du lịch trong Cộng đồng với mục đích tiến hành nghiên cứu khoa học.
- Người có hộ chiếu công vụ .
- Vợ hoặc chồng của công dân EU/EEA (EEA: Nauy, Iceland, Lichtenstein) và con của họ, dưới 21 tuổi- đối với một số trường hợp cụ thể (vui lòng liên lạc xác nhận với cơ quan lãnh sự). Với điều kiện là hôn nhân phải được công nhận bởi nước là đối tác của khối EU. Hộ chiếu gốc vợ hoặc chồng khối EU/EEA, giấy đăng kí kết hôn, giấy khai sinh… phải được nộp kèm hồ sơ để chứng minh mối quan hệ vợ chồng hoặc con cái. Đồng thời cần phải cung cấp vé máy bay chứng minh rằng bạn sẽ đi cùng với người mang hộ chiếu EU/EEA đó.
- Đại diện của tổ chức phi lợi nhuận từ 25 năm trở xuống tham gia các hội thảo, hội nghị, các sự kiện thể thao, văn hoá, giáo dục do các tổ chức phi lợi nhuận tổ chức.
Theo thỏa thuận song phương, phí thị thực cho người nộp đơn ở các nước sau đây là 35 €: Liên bang Nga, Ukraina, Albania, Bosnia-Herzegovina, Macedonia, Montenegro.
Phí thị thực không được hoàn lại nếu hồ sơ bị từ chối hoặc nếu rút hồ sơ.
Phí dịch vụ:
PHÍ DỊCH VỤ VFS | ĐỒNG VIỆT NAM (VND) |
---|---|
Phí dịch vụ VFS Bao gồm thuế |
1,032,000 |
Lưu ý:
- Phí dịch vụ áp dụng cho tất cả các hồ sơ ngoài phí thị thực.
- Người nộp đơn nộp hồ sơ xin thị thực tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực có thể trả lệ phí dịch vụ và phí của các dịch vụ hỗ trợ khác bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng / thẻ ghi nợ tại quầy.
- Người nộp đơn được miễn lệ phí thị thực vẫn phải trả phí dịch vụ.